Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Võ nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán Hoà Bình - Võ nhai - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Xuân Tý, nguyên quán Hoà Bình - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Ưng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Vấn, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Viên, nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An