Nguyên quán Tống Còn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phan Văn Phù, nguyên quán Tống Còn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phự(Bự), nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phụng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phụng, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 19 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phước, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Phước, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhan huệ - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Phương, nguyên quán Nhan huệ - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh