Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Sắm (Sấm), nguyên quán Hà Bắc hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Viết Sâm, nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Sâm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuận - Mỏ Cày
Liệt sĩ Võ Văn Sâm, nguyên quán An Thuận - Mỏ Cày hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Đặng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Minh Đính, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn
Liệt sĩ Sầm Văn Mong, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh