Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Lân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Lạn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 17 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ng Lân, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lan, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lan, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tập Lan, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Lân, nguyên quán Nghĩa Hưng - NĐàn, sinh 1938, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Lân, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 30 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị