Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Sáu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 03/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Minh Sáu, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáu, nguyên quán Nam Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mân Sơn - Lục Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáu, nguyên quán Mân Sơn - Lục Bình - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 21/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáu, nguyên quán Bình Thuận - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Sáu, nguyên quán Phước Vân - Cần Đước - Long An, sinh 1919, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang