Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Dục, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 28/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Đức, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tô Văn Đực, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 28/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đức Dũng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Quang Dũng, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng đạo - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Viết Dũng, nguyên quán Trần Hưng đạo - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 6/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Được, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương