Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Tình Tứ, nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Tứ Văn Củi, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tứ Đại, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Tứ Dũng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tứ Hảo, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tứ Huy, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tứ Xuân Một, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tứ, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Âu Văn Tứ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh