Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân An - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Xuân An - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Chi - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Mỹ Chi - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thụy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hoa Thụy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 20/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị