Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Trình Kết, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trình Đình Lợi, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Trình Minh, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Thị Phường, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trình Thành, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Xuân Thu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đức Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Trình, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đức Trình, nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị