Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh An, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu An, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công An, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Hùng Định An, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán thạch Hà - hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tử An, nguyên quán thạch Hà - hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thung - ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Năng An, nguyên quán Kiến Thung - ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1194, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn An, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước An, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị