Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Tần, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Tần, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Tập, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Tây, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 20/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tế, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 17 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Tèo, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Tha, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 11/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai