Nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Nghiễm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Ngọc, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Nhạc, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân đảo - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Nhật, nguyên quán Nhân đảo - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Nhiêm, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Phần, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Phạn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Phát, nguyên quán Đồng Lâm - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh