Nguyên quán Tân lập - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Hồng Sơn, nguyên quán Tân lập - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 07/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Sơn, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Hồng Song, nguyên quán Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Thịnh, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Trọn, nguyên quán Mỹ Tiến - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hồng Trường, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Tùng, nguyên quán Lê Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hồng Viện, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Việt, nguyên quán Hữu Lai - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị