Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 28/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Phú, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Quý, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1966, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Sanh, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Sơn, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị