Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tập Thể Xn Cơ Khí - Long Thanh - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán Tập Thể Xn Cơ Khí - Long Thanh - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 31/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quí, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh