Nguyên quán Yên Tuệ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Hương, nguyên quán Yên Tuệ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hương, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hữu, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hý, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị ít, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Khanh, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Thị Khanh, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị