Nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thực, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Văn Thực, nguyên quán An Ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 17/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thực, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 12 - Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Thực, nguyên quán Đội 12 - Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Thực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Trung Thực, nguyên quán Yên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị