Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh