Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đường, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Hải Đường, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Đường, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đường Thụ, nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Đường, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Xuân Bảo, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Văn Biền, nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường 1 - 5 - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đường Xuân Đào, nguyên quán Nông Trường 1 - 5 - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị