Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Trịnh Kiệm, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Trinh, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đăng Trịnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đăng Trịnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Trinh, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ đ/c Trịnh (Mộ TT), nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 20 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Trình, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO ĐẮC TRINH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào M Trình, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương