Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 5/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên mỹ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Huân, nguyên quán Yên mỹ - Hải Phòng hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huân, nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 27/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 8b đường ngã 5 - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Huân, nguyên quán Số 8b đường ngã 5 - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị