Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lân, nguyên quán Bình An - Dĩ An - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lân, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 29/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng quan - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán Hùng quan - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán Tăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh