Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 27/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Nhân - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán Tiền Nhân - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Khai - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diệu, nguyên quán Mỹ Khai - Hoài Đức - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum