Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Chắt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cháu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ CHEN, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 24/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Chín, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Chính, nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thọ - Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Võ Chỉnh, nguyên quán Xuân Thọ - Đồng Xuân - Phú Yên, sinh 1933, hi sinh 13/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Chử, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ CHÚC, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 12/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ CHỨC, nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 30/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà