Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Lân, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lân, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Lân, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THANH LÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Lân, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Lân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Võ Hữu Lân, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai