Nguyên quán Phú Lộc - Trần Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quang, nguyên quán Phú Lộc - Trần Yên, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Đức Quang, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Quang, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh