Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán Thủy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Yên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 7/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị