Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Trí Bình, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Trí Bình, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 25/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Chính, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Cường, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phường 1 - 4 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ngọc Điền, nguyên quán phường 1 - 4 - Hồ Chí Minh hi sinh 02/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đức, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trí Dũng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị