Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vương, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Vương, nguyên quán Hiền Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Minh Vương, nguyên quán Hưng Yên - Hàm yên - Tuyên Quang hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Vương, nguyên quán Yên Đại - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vương, nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Vương, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vương, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh