Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ - V - Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H - V - Đực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thanh My (Trần V Hồng), nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Lội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Lỗi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đ/C LỢI, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ LỜI, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 13/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Lợi, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 3 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Lợi, nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Pa Tầng - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lôi, nguyên quán Pa Tầng - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị