Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mây Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán Mây Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Thành - Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Duy Nguyệt, nguyên quán Tấn Thành - Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nguyệt, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 19/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh