Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Xuân - Tây Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Giao Xuân - Tây Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị