Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vinh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hồng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vinh, nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cầm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Vinh, nguyên quán Thạch Cầm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vinh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửu Nam - TP.Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phúc Vinh, nguyên quán Cửu Nam - TP.Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh