Nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Minh, nguyên quán Hạ Chúp - Phong Châu - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Mục, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Mười, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nam, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nàng, nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Xô - Phong Thổ
Liệt sĩ Đào Văn Náo, nguyên quán Mường Xô - Phong Thổ hi sinh 12/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Văn Nên, nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Ngát, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Nghị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An