Nguyên quán Bình Định - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Bình Định - Bình Định hi sinh 15/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán Đại Bình - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Báng Đáng - Tân Ninh - Hoàng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Ninh Chung, nguyên quán Báng Đáng - Tân Ninh - Hoàng Định - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thương - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đình Văn Chung, nguyên quán Cẩm Thương - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Diệp Quang Chung, nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Chung, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai