Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Quyết Tiến, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quyết Tiến, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Quyết Tiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quyết Văn Tiển, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Vĩa, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An