Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Khuyên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Khuyên, nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang hi sinh 05/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Khuyên, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Khuyên, nguyên quán Nghĩa Hòa - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Khuyên, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khuyên, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Công Khuyên, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 20/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Khuyên, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuyên, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Duy - Thiện Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Khuyên, nguyên quán Thiện Duy - Thiện Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị