Nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán Tân Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Vĩnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Xuân - Thạch Hà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Đồng Xuân - Thạch Hà - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 07/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vĩnh, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tràng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Đại Tràng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị