Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Kháng, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố 5 Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Khu Phố 5 Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trạch - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Yên Trạch - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Khoách, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Khoát, nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiệm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiên, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Kim, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh