Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1935, hi sinh 16/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THANH, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THANH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THANH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh