Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Thuận, nguyên quán Cẩm QuÝ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Thuận, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Diện
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bất Thuận, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Thuận, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuận, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hạ Ngọc Thuận, nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị