Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đản, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đàng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Đào, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạo, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đạt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiên Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Day, nguyên quán Hưng Đạo - Kiên Trung - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương