Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Điểu, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Dinh, nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đình, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đỉnh, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Do, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Doản, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu