Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn A, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 01/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỹ Hào - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn ám, nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỹ Hào - Hải Dương hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn ân, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh La - Văn Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Ao, nguyên quán Vĩnh La - Văn Khê - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 20/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Văn Âu, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An