Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Bùi Xuân Đăng, nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1925, hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đằng, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đặng, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đào, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Dẩu, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đấu, nguyên quán Chu phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị