Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Rêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh WOL, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tráo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dáy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1958, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nhiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh CHRE, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận