Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Liễu, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Liệu, nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lảng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Lộc, nguyên quán Yên Lảng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Lộc, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Lộc, nguyên quán Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Lộc, nguyên quán Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Lởi, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Linh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Khánh Linh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước