Nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Tàng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tăng, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 03/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Thi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Thí, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị