Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thế Báu, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Báu, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Báu, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai