Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 07/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Cảnh, nguyên quán Ba Đình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Cảnh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Đại Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tổ 4 - Ngô quyền - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Hữu Cảnh, nguyên quán Tổ 4 - Ngô quyền - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Mai Cảnh, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Ngô Văn Cảnh, nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị